Mục lục
So sánh loa Electro-Voice ELX215 và JBL PRX425
Loa Electro-Voice ELX215 và JBL PRX425 đều là lựa chọn tuyệt vời cho các sự kiện lớn nhờ vào khả năng cung cấp âm thanh mạnh mẽ và chất lượng. Cả hai đều là loa passive hai đường tiếng với hai loa bass 15 inch, mang lại âm trầm sâu và rõ ràng. Trong khi Electro-Voice ELX215 nổi bật với công suất 600W và dải tần đáp ứng từ 62Hz đến 18kHz, cho âm thanh mạnh mẽ và độ nhạy cao, thì JBL PRX425 lại ghi điểm với dải tần rộng hơn, từ 53Hz đến 17kHz, cùng công nghệ Duraflex giúp tăng độ bền cho loa. Mặc dù trọng lượng của cả hai loa tương đương, nhưng JBL PRX425 thường được ưa chuộng hơn nhờ vào độ bền và chất âm chi tiết, đặc biệt là trong các không gian yêu cầu âm thanh chất lượng cao.
Xem thêm:
- Top 6 thương hiệu loa hội trường tốt nhất
- Hệ thống âm thanh biểu diễn 460tr
- Thiết bị âm thanh hội trường đỉnh cao
So sánh loa Electro-Voice ELX215 và JBL PRX425
Electro-Voice ELX215 và JBL PRX425 là hai mẫu loa passive phổ biến trong các ứng dụng âm thanh sân khấu, hội trường, và sự kiện. Cả hai đều là loa hai đường tiếng với thiết kế dạng dual-woofer (hai loa bass), nhưng mỗi sản phẩm có những ưu điểm và tính năng riêng biệt. Dưới đây là bảng so sánh chi tiết:
Tiêu chí | Electro-Voice ELX215 | JBL PRX425 |
---|---|---|
Thiết kế | Vỏ gỗ MDF chắc chắn, sơn đen chống trầy xước | Vỏ gỗ MDF cao cấp, phủ Duraflex chống va đập |
Công suất liên tục | 600W | 600W |
Công suất tối đa | 2400W | 2400W |
Độ nhạy (SPL) | 137 dB SPL tối đa | 134 dB SPL tối đa |
Dải tần số đáp ứng | 62 Hz – 18 kHz | 53 Hz – 17 kHz |
Loa trầm (Woofer) | 2 x 15 inch (EVS-15K) | 2 x 15 inch |
Loa treble (Tweeter) | Driver 1.5 inch titanium | Driver 1 inch JBL 2414H-C |
Trọng lượng | 37.3 kg | 38.5 kg |
Kích thước (H x W x D) | 1020 x 432 x 502 mm | 932 x 536 x 490 mm |
Kết nối đầu vào | Cổng speakON và jack 1/4 inch | Cổng speakON và jack 1/4 inch |
Ưu điểm nổi bật | – Âm bass mạnh mẽ, phù hợp không gian lớn. | – Bass sâu, dải tần rộng hơn, hiệu suất cao. |
– SPL cao, âm thanh rõ nét. | – Vỏ loa bền bỉ, chịu được môi trường khắc nghiệt. | |
Giá tham khảo | Thường thấp hơn một chút so với JBL PRX425. | Cao hơn ELX215 nhưng tương xứng với thương hiệu JBL. |
Nhận xét tổng quan:
- Electro-Voice ELX215:
- Phù hợp với những ai cần loa công suất cao, âm thanh mạnh mẽ với chi phí hợp lý hơn.
- SPL cao, độ nhạy tốt, đáp ứng các nhu cầu về âm thanh trong các sự kiện lớn.
- JBL PRX425:
- Lý tưởng cho người dùng yêu cầu âm bass sâu hơn và độ bền vượt trội nhờ công nghệ Duraflex của JBL.
- Hiệu suất âm thanh ổn định, phù hợp trong nhiều môi trường khác nhau, từ sân khấu đến hội trường.
Cả hai loa đều mạnh mẽ và đáng tin cậy. Nếu bạn ưu tiên âm bass sâu và độ bền, hãy chọn JBL PRX425. Nếu muốn hiệu năng cao với chi phí tiết kiệm hơn, Electro-Voice ELX215 là một lựa chọn đáng cân nhắc.
Chi tiết thông số kỹ thuật loa Electro-Voice ELX215 và JBL PRX425
Loa Electro-Voice ELX215: Thông số kỹ thuật.
- Tần số Đáp ứng (-3 dB) 62 Hz – 18 kHz¹
- Tần số Dải (-10 dB) 38 Hz – 20 kHz¹
- Độ nhạy trục 96 dB
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Tối đa. SPL³ đo được 137 dB
- Tần số HP được đề xuất. 35 Hz
- Độ bao phủ (Horiz. x Vert.) 90° x 50°
- Xử lý công suất 600W liên tục, đỉnh 2400W
- (Các) Bộ chuyển đổi LF (2) Loa trầm EVS-15K, 381mm (15″)
- Bộ chuyển đổi HF DH-1K, Trình điều khiển nén màng titan 39mm (1,5″)
- Tần số chéo 1,7 kHz
- Trở kháng danh nghĩa 4 Ohms
- Trở kháng tối thiểu 3,7 Ohms
- Đầu nối NL4 kép
- Vật liệu bao vây Ván ép 9 lớp, 15mm, giằng bên trong, sơn kết cấu
- Lưới tản nhiệt bằng thép 18GA sơn tĩnh điện màu đen
- Kích thước (C x R x S) 1154mm x 432mm x 501mm (45,44″ x 17,02″ x 19,73″)
- Trọng lượng tịnh 40,7 kg (89,6 lbs)
- Trọng lượng vận chuyển 48,4 kg (106,6 lbs)
Thông số kỹ thuật JBL PRX425
- Dải tần số (-10 dB) 1: 48 Hz – 19 kHz
- Đáp ứng tần số (± 3 dB) 1: 61 Hz – 16 kHz
- Mẫu phủ sóng: 90 ° x 50 ° danh nghĩa
- Chế độ chéo: Thụ động
- Tần số chéo: 2,2 kHz
- Công suất 2: 600 W / 1200 W / 2400 W, 2 giờ (Liên tục / Chương trình / Đỉnh)
- SPL3 tối đa: SPL 128 dB liên tục (đỉnh SPL 134 dB)
- Độ nhạy hệ thống (1w @ 1m): SPL 100 dB
- Trình điều khiển LF: 2 x loa trầm JBL M115-8A 380 mm (15 inch)
- HF Driver: 1 x JBL 2414H-C 25 mm (1 in) màng ngăn polymer, trình điều khiển nén
- Trở kháng danh nghĩa: 4 ohms
- Bao vây: Ván ép hình thang, 18 mm, bạch dương / dương
- Hệ thống treo / gắn: Mười hai M10 Điểm treo
- Giao thông vận tải: Hai tay cầm bằng nylon đầy kính
- Kết thúc: Đen DuraFlex ™ kết thúc
- Lưới tản nhiệt: Sơn tĩnh điện, màu đen, thép đục lỗ 16 gauge với lớp nền màn hình màu đen trong suốt.
- Đầu vào kết nối: Neutrik® Speakon® NL-2 ¼ “kết hợp (x2)
- Kích thước (H x W x D): 1044 mm x 429 mm x 521 mm
- Trọng lượng tịnh: 33,5 kg