So sánh loa JBL JRX 225 với loa Electro-Voice ELX215

So sánh loa JBL JRX 225 với loa Electro-Voice ELX215
loa hội trường

So sánh loa JBL JRX 225 với loa Electro-Voice ELX215

Loa JBL JRX 225Electro-Voice ELX215 đều là những dòng loa thụ động với thiết kế 2 bass 15 inch, phù hợp cho hệ thống âm thanh sân khấu, hội trường. JBL JRX 225 nổi bật với âm bass mạnh mẽ, công suất tối đa 2000W và độ nhạy 99 dB, lý tưởng cho nhạc EDM, rock và các không gian lớn. Trong khi đó, Electro-Voice ELX215 có công suất lớn hơn (2400W), dải tần rộng và âm thanh cân bằng, tự nhiên, phù hợp với nhiều thể loại nhạc từ sôi động đến vocal chi tiết. JBL JRX 225 có giá thành hợp lý hơn, trong khi EV ELX215 lại hướng tới người dùng cần chất lượng âm thanh cao cấp hơn.

Xem thêm:

So sánh loa JBL JRX 225 với loa Electro-Voice ELX215

Dưới đây là so sánh chi tiết giữa hai mẫu loa JBL JRX 225Electro-Voice ELX215, cả hai đều là loa thụ động (passive) với thiết kế 2 loa bass 15 inch, thường được sử dụng cho các hệ thống âm thanh lớn như sân khấu, hội trường hoặc sự kiện ngoài trời:

JBL JRX225 giảm giá 20%

1. Thiết kế và kích thước

Đặc điểm JBL JRX 225 Electro-Voice ELX215
Thiết kế Đơn giản, cứng cáp với lưới thép sơn đen Thiết kế hiện đại, lưới thép chắc chắn
Kích thước 1092 x 464 x 432 mm 1153 x 431 x 502 mm
Trọng lượng 42.6 kg 38.6 kg

Nhận xét: ELX215 nhẹ hơn một chút và thiết kế gọn gàng, phù hợp với việc di chuyển thường xuyên.


2. Công suất và hiệu suất

Đặc điểm JBL JRX 225 Electro-Voice ELX215
Công suất RMS 500W 600W
Công suất tối đa 2000W 2400W
Độ nhạy 99 dB SPL 96 dB SPL
Dải tần số 45 Hz – 16 kHz 62 Hz – 18 kHz
Trở kháng 4 Ohms 4 Ohms

Nhận xét:

  • JBL JRX 225 có độ nhạy cao hơn, phù hợp với không gian lớn và hiệu quả âm thanh cao.
  • EV ELX215 có dải tần rộng hơn (đáp ứng tốt hơn âm cao) và công suất lớn hơn, phù hợp cho nhạc mạnh hoặc cần âm lượng cao.

3. Chất lượng âm thanh

Yếu tố JBL JRX 225 Electro-Voice ELX215
Âm bass Bass mạnh mẽ, sâu Bass chắc chắn, cân bằng
Âm trung và cao Rõ ràng, mạnh mẽ Tự nhiên, chi tiết hơn
Âm tổng thể Phù hợp với nhạc rock, EDM Phù hợp với nhạc đa dạng, kể cả vocal

Nhận xét:

  • JBL JRX 225 thiên về âm bass mạnh mẽ và bùng nổ.
  • EV ELX215 lại tập trung vào sự cân bằng âm thanh, phù hợp với nhiều thể loại nhạc.

4. Giá cả

  • JBL JRX 225: Thường có giá từ 15 – 18 triệu VNĐ.
  • Electro-Voice ELX215: Thường có giá từ 20 – 25 triệu VNĐ.

Nhận xét: JBL có giá thấp hơn, phù hợp với ngân sách hạn chế; EV phù hợp hơn với người dùng cần âm thanh chi tiết và công suất lớn.


Kết luận

  • Chọn JBL JRX 225: Nếu bạn cần loa với âm bass mạnh mẽ, giá cả phải chăng và sử dụng cho các sự kiện thiên về âm nhạc sôi động.
  • Chọn Electro-Voice ELX215: Nếu bạn cần loa chất lượng cao hơn, âm thanh cân bằng và sử dụng linh hoạt cho nhiều loại nhạc.
Loa-Electro-Voice-ELX215
Loa Electro-Voice ELX215

Chi tiết thông số kỹ thuật loa JBL JRX 225 với loa Electro-Voice ELX215

Loa JBL JRX 225

  • Loại hệ thống: Loa tăng cường âm thanh 2 chiều, kép 15 “
  • 4 dải tần số (-10 dB) 1
  • : 56 Hz – 18 kHz
  • 2 Dải tần số (-10 dB) 1
  • : 42 Hz – 18 kHz
  • 4 đáp ứng tần số (± 3 dB) 1
  • : 83 Hz – 13 kHz
  • 2 đáp ứng tần số (± 3 dB) 1
  • : 62 Hz – 13 kHz
  • Độ nhạy (1w / 1m): 100 dB
  • Trở kháng danh nghĩa: 4
  • Công suất điện: 1 500 watt
  • Đỉnh công suất điện: 1 2000 watt
  • Bộ khuếch đại được đề xuất
  • Công suất: 500-1000 watt @ 4
  • SPL tối đa: 133 dB
  • Danh nghĩa phân tán: 90 ° x 50 °
  • Tần số chéo: 2,2 kHz
  • Kích thước (H x W x D): 3 1092 mm x 464 mm x 432 mm
  • (43 in x 18,3 in x 17 in)
  • Trọng lượng: 42,6 kg (94 lb)
  • Trọng lượng vận chuyển: 46,7 kg (103 lb)
  • Trình điều khiển tần số cao: JBL 2414H-C, 1 “trình điều khiển nén thoát được gắn trên
  • Progressive Transition ™ Waveguide
  • Trình điều khiển tần số thấp: JBL M115-8A x 2

Loa Electro-Voice ELX215

  • Tần số Đáp ứng (-3 dB) 62 Hz – 18 kHz¹
  • Tần số Dải (-10 dB) 38 Hz – 20 kHz¹
  • Độ nhạy trục 96 dB
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Tối đa. SPL³ đo được 137 dB
  • Tần số HP được đề xuất. 35 Hz
  • Độ bao phủ (Horiz. x Vert.) 90° x 50°
  • Xử lý công suất 600W liên tục, đỉnh 2400W
  • (Các) Bộ chuyển đổi LF (2) Loa trầm EVS-15K, 381mm (15″)
  • Bộ chuyển đổi HF DH-1K, Trình điều khiển nén màng titan 39mm (1,5″)
  • Tần số chéo 1,7 kHz
  • Trở kháng danh nghĩa 4 Ohms
  • Trở kháng tối thiểu 3,7 Ohms
  • Đầu nối NL4 kép
  • Vật liệu bao vây Ván ép 9 lớp, 15mm, giằng bên trong, sơn kết cấu
  • Lưới tản nhiệt bằng thép 18GA sơn tĩnh điện màu đen
  • Kích thước (C x R x S) 1154mm x 432mm x 501mm (45,44″ x 17,02″ x 19,73″)
  • Trọng lượng tịnh 40,7 kg (89,6 lbs)
  • Trọng lượng vận chuyển 48,4 kg (106,6 lbs)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

zalo
call0965 546 488